Đối với những dòng tủ lạnh Hitachi nội địa, trong quá trình sử dụng tủ lạnh thường xuất hiện những mã lỗi báo hiệu thiết bị đang gặp phải vấn đề cần phải khắc phục ngay để tránh gặp phải những hỏng hóc phức tạp khác ngoài ý muốn. Nhưng làm sao để biết được ý nghĩa của từng mã lỗi báo trên tủ lạnh, chúng ta hãy cùng xem qua một số chia sẻ của các kỹ thuật viên chuyên ngành sửa tủ lạnh đang làm việc tại TPHCM nhé.
Những mã lỗi thường gặp
F0 02 Lỗi giao tiếp.
F0 03 IM đơn vị bất thường.
F0 04 Freezer ngăn rã đông bất thường.
F0 05 IM cảm biến bất thường.
F0 07 Quá dòng bất thường.
F0 08 Compressor chậm bất thường.
F0 09 Máy nén thông lượng chuyển mạch thất bại.
F0 11 Không máy nén tốc độ động cơ tăng lên. Các bất thường đơn vị ion phụ thuộc vào mô hình.
F0 12 FR động cơ quạt thường.
F0 13 K quạt thường.
F0 14 Nguồn cung cấp điện áp bất thường.
F0 15 R2 động cơ quạt thường.
F0 16 RR bất thường động cơ quạt.
F0 17 Các ngăn tủ lạnh rã đông bất thường.
F0 18 Van ba chiều, bất thường chu kỳ. Cảm biến rã đông lạnh khi khoang lạnh mát cả không lạnh.
F1 01 Cảm biến đông lạnh bất thường.
F1 02 Lạnh cảm biến bất thường.
F1 03 TC cảm biến bất thường.
F1 04 Rã đông lạnh cảm biến bất thường.
F1 06 Chuyển đổi cảm biến nhiệt độ phòng bất thường.
F1 10 Rã đông lạnh cảm biến bất thường.
F3 01 Freezer ngăn không lạnh.
F3 02 Các ngăn tủ lạnh không lạnh.
LỖI HIỂN THỊ TỦ LẠNH – HITACHI
HIỂN | THỊ | LỖI | ||
KÝ HIỆU LỖI | + . LED | LÝ DO LỖI | CÁCH KHẮC PHỤC | |
Số lần nháy | Thời gian nháy(s) | |||
F1 01 | 1 | 1 | . F – Sensor > Ngăn đá | Kiểm tra hoặc thay Sensor |
F1 02 | 1 | 2 | . R – Sensor > Ngăn lạnh | Kiểm tra hoặc thay Sensor |
F1 03 | 1 | 3 | . TC-Sensor >Môi trường | Kiểm tra hoặc thay Sensor |
F1 04 | 1 | 4 | . D-Sensor >Xả tuyết | Kiểm tra hoặc thay Sensor |
FO 20 | 0 | 20 | . Liên kết dây dẫn với Boar ,hay boar có vấn đè | Kiểm tra dây,tiếp xúc dây,Thay boar |
FO 21 | 0 | 21 | . Boar trên cửa tủ >bị lỗi (ép roang,hở roăng ) | Kiểm tra tiếp xúc dây,roang ,thay boar |
FO 02 | 0 | 2 | . Boar chính tủ>lỗi Boar | Kiểm tra dây,tiếp xúc dây,Thay boar |
FO 07 | 0 | 7 | . Máy nén > quá nóng | Kiểm tra Blôc |
FO 08 | 0 | 8 | . Tốc độ chạy máy nén thấp hơn chỉ định | Kiểm tra Blốc ,Điện áp nguồn |
FO 09 | 0 | 9 | . Công tắc cửa >Kênh hoặc hỏng | Kiểm tra công tắc ,hay dây dẫn |
FO11 | 0 | 11 | . Liên kết Boar điều khiển với máy nén | Kiểm tra dây dẫn Boar ,Máy nén |
FO 12 | 0 | 12 | . Kiểm tra quạt DC buồng lạnh ngăn đá | R-Motor hỏng quạt |
FO 13 | 0 | 13 | . Kiểm tra quạt dàn nóng | K-Motor quạt hỏng |
FO 03 | 0 | 3 | . Bộ phận làm đá tự động >Có vấn đề | Kiểm tra hệ thống tự động xả đá |
F1 05 | 1 | 5 | . Cảm biến Sensor làm đá ở phía dưới >Có vấn đề | Kiêm tra hoặc thay Sensor |
FO 04 | 0 | 4 | . Mạch xả tuyết ( Điện trở, Sensor …) >Có vấn đề | Kiểm tra lại hệ thống |
F3 01 | 3 | 1 | . Kiểm tra ngăn cửa roăng làm đá | Kiểm tra độ kín roăng |
F3 02 | 3 | 2 | . Ngăn làm lạnh không lạnh | Kiểm tra roăng cửa hở |
CHÚ Ý : - Đèn LED màu xanh ở Boar mạch sau tủ nhấp nháy ,(Mở ốp bảo vệ Boar ra sẽ nhìn thấy ): Còn các tủ có màm hình LCD thì hiển thị lỗi F1,F2,F3...Fn luôn trên màn hình .
· F1 > Là đèn nháy sáng 1 lần > 01 là thời gian sáng 1 giây
· F2 > Là đèn nháy sáng 2 lần > 02 là thời gian sáng 2 giây
Còn các nguyên nhân khác : -Nước bơm yếu ,ko bơm ktra lưới lọc đường hút bơm bân ,tắc …hoặc kênh đường van xả nước chảy ra liên tục …
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét